Danh sách u22 việt nam dự seagame
Sáng ni (5/5), HLV trưởng Park Hang-seo đã chốt lại list ĐT U22 việt nam cho đợt tập trung lần thứ nhất trong năm 2021. Đây là lần hội quân tiếp nối chuỗi các đợt tập trung kể từ năm 2020 nhằm chuẩn bị cho SEA Games 31 và vòng loại U23 châu Á 2022.
Hữu Thắng là 1 trong trong số những gương mặt quen thuộc trong những đợt tập trung gần đây của U22 Việt Nam.
DANH SÁCH 34 CẦU THỦ ĐT U22 VIỆT phái nam TẬP TRUNG ĐỢT 1/2021
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị | Số áo CLB | Vị trí |
1 | Nguyễn trằn Việt Cường | 2000 | CLB Becamex Bình Dương | 16 | Tiền đạo |
2 | Lê Minh Bình | 1999 | CLB Công An Nhân Dân | 10 | Tiền vệ |
3 | Trần Văn Đạt | 2000 | CLB Công An Nhân Dân | 65 | Hậu vệ |
4 | Nguyễn Duy Kiên | 2000 | CLB Công An Nhân Dân | 21 | Hậu vệ |
5 | Hà Văn Phương | 2001 | CLB Công An Nhân Dân | 7 | Tiền vệ |
6 | Y Êli Niê | 2001 | CLB Đắk Lắk | Thủ môn | |
7 | Đặng Văn Tới | 1999 | CLB Hà Nội | 17 | Hậu vệ |
8 | Lê Xuân Tú | 1999 | CLB Hà Nội | 36 | Tiền đạo |
9 | Dụng quang đãng Nho | 2000 | CLB hoàng anh Gia Lai | 86 | Tiền vệ |
10 | Trần Bảo Toàn | 2000 | CLB hoàng anh Gia Lai | 20 | Tiền vệ |
11 | Trần Văn Công | 1999 | CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 37 | Tiền vệ |
12 | Hồ Thanh Minh | 2000 | CLB Huế | 11 | Tiền đạo |
13 | Trần Liêm Điều | 2001 | CLB phái nam Định | 1 | Thủ môn |
14 | Hoàng Xuân Tân | 2001 | CLB nam Định | 9 | Tiền vệ |
15 | Mai Xuân Quyết | 1999 | CLB phái mạnh Định | 77 | Tiền đạo |
16 | Phan Văn Hiếu | 2000 | CLB nam Định | 23 | Tiền vệ |
17 | Nguyễn Đình Sơn | 2001 | CLB nam giới Định | 8 | Tiền vệ |
18 | Quan Văn Chuẩn | 2001 | CLB Phú Thọ | 13 | Thủ môn |
19 | Lý Trung Hiếu | 2001 | CLB sài Gòn | 25 | Tiền vệ |
20 | Phạm Văn Luân | 1999 | CLB sài Gòn | 21 | Tiền vệ |
21 | Võ Nguyên Hoàng | 2002 | CLB dùng Gòn | 11 | Tiền đạo |
22 | Huỳnh Công Đến | 2001 | CLB SHB Đà Nẵng | 29 | Tiền đạo |
23 | Liễu quang đãng Vinh | 1999 | CLB SHB Đà Nẵng | 27 | Tiền vệ |
24 | Huỳnh Minh Đoàn | 2001 | CLB SHB Đà Nẵng | 15 | Hậu vệ |
25 | Mai Sỹ Hoàng | 1999 | CLB Sông Lam Nghệ An | 79 | Hậu vệ |
26 | Nguyễn Văn Việt | 1999 | CLB Sông Lam Nghệ An | 14 | Tiền đạo |
27 | Trần mạnh dạn Quỳnh | 2001 | CLB Sông Lam Nghệ An | 26 | Tiền vệ |
28 | Nguyễn Xuân Kiên | 2000 | CLB Topenland Bình Định | 15 | Hậu vệ |
29 | Đoàn Anh Việt | 1999 | CLB Than Quảng Ninh | 22 | Hậu vệ |
30 | Nguyễn hai Long | 2000 | CLB Than Quảng Ninh | 88 | Tiền vệ |
31 | Trịnh Xuân Hoàng | 2000 | CLB Thanh Hóa | 23 | Thủ môn |
32 | Cao trằn Hoàng Hùng | 1999 | CLB Viettel | 23 | Hậu vệ |
33 | Nhâm khỏe mạnh Dũng | 2000 | CLB Viettel | 20 | Tiền vệ |
34 | Nguyễn Hữu Thắng | 2000 | CLB Viettel | 22 | Tiền vệ |