Ý nghĩa tên khánh linh

     
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên khánh linh

Bộ 53 广 nghiễm <3, 6> 庆庆 khánh, khương, khanh慶 qìngGiản thể của chữ 慶.
庆 bao gồm 6 nét, cỗ nghiễm: mái nhà(53)轻 tất cả 9 nét, cỗ xa: mẫu xe(159)慶 bao gồm 15 nét, bộ tâm: quả tim, trọng tâm trí, tấm lòng(61)磬 tất cả 16 nét, cỗ thạch: đá(112)罄 gồm 17 nét, bộ phẫu: trang bị sành(121)謦 tất cả 18 nét, bộ ngôn: nói(149)

Xem thêm: Bảng Số Từ 1 Đến 20 Bằng Gỗ, Dạy Bé Học Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 20

Bộ 9 人 nhân <3, 5> 令令 lệnh, linhlìng, líng, lǐng(Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ bình thường mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan tiền (thời xưa). ◎Như: huyện lệnh 縣令 quan liêu huyện.(Danh) trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, mặc dù lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh. (Động) Khiến, không nên sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm bé tin thì già này tất nhổ vào mặt.1. <告令> cáo lệnh 2. <禁令> cấm lệnh 3. <詔令> chiếu lệnh 4. <迫令> bách lệnh 5. <令愛> lệnh ái 6. <令旨> lệnh chỉ 7. <令正> lệnh chánh 8. <令終> lệnh chung 9. <令名> lệnh danh 10. <令弟> lệnh đệ 11. <令姪> lệnh điệt 12. <令尹> lệnh doãn 13. <令堂> lệnh con đường 14. <令兄> lệnh huynh 15. <令郎> lệnh lang 16. <令母> lệnh mẫu mã 17. <令妹> lệnh muội 18. <令叔> lệnh thúc 19. <令箭> lệnh tiễn 20. <令節> lệnh máu 21. <乘令> quá lệnh 22. <傳令> truyền lệnh 23. <使令> sử lệnh 24. <口令> khẩu lệnh 25. <命令> nghĩa vụ 26. <司令> tư lệnh 27. <號令> tín lệnh
令 có 5 nét, bộ nhân: người(9)灳 có 6 nét, bộ hỏa: lửa(86)灵 có 7 nét, bộ hỏa: lửa(86)伶 tất cả 7 nét, cỗ nhân: người(9)忴 bao gồm 7 nét, cỗ tâm: trái tim, trọng tâm trí, tấm lòng(61)拎 gồm 8 nét, bộ thủ: tay(64)泠 bao gồm 8 nét, cỗ thuỷ: nước(85)苓 tất cả 9 nét, bộ thảo: cỏ(140)玲 bao gồm 9 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)瓴 gồm 10 nét, bộ ngõa: ngói(98)鸰 bao gồm 10 nét, cỗ điểu: con chim(196)铃 tất cả 10 nét, cỗ kim: sắt kẽm kim loại (nói chung); vàng(167)羚 gồm 11 nét, bộ dương: nhỏ dê(123)翎 có 11 nét, bộ vũ: lông vũ(124)聆 có 11 nét, cỗ nhĩ: tai (lỗ tai)(128)舲 tất cả 11 nét, bộ chu: dòng thuyền(137)舲 bao gồm 11 nét, cỗ chu: cái thuyền(137)蛉 có 11 nét, cỗ trùng: sâu bọ(142)棂 bao gồm 11 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)軨 bao gồm 12 nét, cỗ xa: loại xe(159)零 bao gồm 13 nét, cỗ vũ: mưa(173)鈴 tất cả 13 nét, bộ kim: sắt kẽm kim loại (nói chung); vàng(167)龄 có 13 nét, bộ xỉ: răng(211)鴒 bao gồm 16 nét, cỗ điểu: bé chim(196)霛 tất cả 17 nét, bộ vũ: mưa(173)䰱 tất cả 18 nét, bộ quỷ: bé quỷ(194)齡 có trăng tròn nét, cỗ xỉ: răng(211)櫺 gồm 21 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)醽 có 24 nét, cỗ dậu: 1 trong các 12 địa chi(164)靈 tất cả 24 nét, bộ vũ: mưa(173)欞 gồm 28 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)